BÊ TÔNG THƯƠNG PHẨM LÀ GÌ?
Tại Sao Nên Chọn Bê Tông Thương Phẩm An Gia Bình?Bê tông thương phẩm (ready-mixed concrete) là loại bê tông được trộn sẵn tại nhà máy và được vận chuyển đến công trường trong thùng xe trộn khi cần sử dụng.
Có một số lý do chính khiến bê tông thương phẩm được ưa chuộng và nên được lựa chọn:
1. Đảm bảo chất lượng ổn định:
2. Tiết kiệm thời gian và nhân lực:
3. Kiểm soát tốt độ sụt và công thức trộn:
4. Giảm thiểu ô nhiễm môi trường:
5. Tiện lợi cho công tác thi công:
Tuy nhiên, bê tông thương phẩm cũng có nhược điểm là phải trả phí vận chuyển và thời gian chờ đợi xe bê tông. Nhưng với các ưu điểm vượt trội về chất lượng, hiệu quả và môi trường, bê tông thương phẩm vẫn là lựa chọn tối ưu cho nhiều công trình xây dựng.
ƯU ĐIỂM VÀ NHƯỢC ĐIỂM CỦA BÊ TÔNG THƯƠNG PHẨM
Tại Sao Nên Chọn Bê Tông Thương Phẩm An Gia Bình?ƯU ĐIỂM CỦA BÊ TÔNG THƯƠNG PHẨM:
1. Chất lượng ổn định và đáng tin cậy: Được trộn theo tỷ lệ chuẩn xác tại nhà máy với thiết bị hiện đại, đảm bảo độ đồng nhất và chất lượng cao.
2. Kiểm soát chặt chẽ nguyên liệu: Các nguyên liệu được kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt trước khi sử dụng, đáp ứng tiêu chuẩn.
3. Tiết kiệm thời gian và công sức: Không cần trộn bê tông tại công trường, tiết kiệm thời gian và nhân lực.
4. Khả năng điều chỉnh tính năng: Có thể điều chỉnh độ sụt, công thức trộn phù hợp với yêu cầu của từng công trình.
5. Thân thiện với môi trường: Nhà máy bê tông thường có hệ thống kiểm soát khí thải và xử lý chất thải tốt hơn.
6. Tiện lợi thi công: Bê tông được vận chuyển trực tiếp đến công trường, thuận tiện cho việc đổ bê tông.
NHƯỢC ĐIỂM CỦA BÊ TÔNG THƯƠNG PHẨM:
1. Chi phí vận chuyển: Phải trả phí vận chuyển bê tông từ nhà máy đến công trường, đặc biệt với những khoảng cách xa.
2. Thời gian chờ đợi: Phải chờ đợi xe bê tông đến, có thể gặp trở ngại nếu kế hoạch vận chuyển bị xáo trộn.
3. Khó khăn điều chỉnh tại chỗ: Khó điều chỉnh tính chất bê tông ngay tại công trường nếu có yêu cầu đặc biệt.
4. Phụ thuộc vào nhà cung cấp: Phụ thuộc vào sự cung cấp của nhà máy, có thể gặp khó khăn nếu cầu vượt quá cung.
5. Giới hạn thời gian thi công: Bê tông chỉ có thời gian làm việc hữu hạn trước khi đông kết, ảnh hưởng đến tiến độ thi công.
Nhìn chung, với nhiều ưu điểm vượt trội về chất lượng, hiệu quả và môi trường, bê tông thương phẩm vẫn là lựa chọn tối ưu cho hầu hết các công trình xây dựng, đặc biệt là các công trình lớn.
BÁO GIÁ BÊ TÔNG THƯƠNG PHẨM CẠNH TRANH MỚI NHẤT NGÀY 21/6/2025
Tại Sao Nên Chọn Bê Tông Thương Phẩm An Gia Bình?
Giá cả bê tông thương phẩm thường thay đổi theo thời gian và khu vực địa lý do nhiều yếu tố như chi phí nguyên vật liệu, vận chuyển, cạnh tranh thị trường.
Tuy nhiên, tôi có thể chia sẻ một số thông tin chung về cách xác định giá bê tông thương phẩm để bạn tham khảo:
- Cấp phối bê tông: Giá thường tăng theo cấp phối bê tông cao hơn (từ thấp đến cao: PC16, PC20, PC25, PC30...)
- Ứng suất chịu lực cao hơn: Bê tông có ứng suất chịu lực cao hơn (từ 250-600 đơn vị PSI hoặc kPa) thường có giá cao hơn.
- Khoảng cách vận chuyển: Giá tăng khi khoảng cách từ nhà máy đến công trường xa hơn do chi phí vận chuyển cao hơn.
- Số lượng đơn đặt hàng: Đơn đặt hàng số lượng lớn thường được giảm giá hơn.
- Thời gian giao hàng: Yêu cầu giao hàng ngoài giờ làm việc bình thường thường tăng giá.
- Công thêm hoặc phụ gia: Việc sử dụng các phụ gia hoặc thêm công thức đặc biệt sẽ làm tăng giá.
Để có bảng báo giá cụ thể, chính xác và cạnh tranh nhất tại địa phương, tốt nhất bạn nên liên hệ trực tiếp với các nhà cung cấp bê tông thương phẩm An Gia Bình. Chúng tôi sẽ cung cấp bảng giá tại thời điểm hiện tại phù hợp với yêu cầu của bạn.
Báo Giá Bê Tông Thương Phẩm Tham Khảo
STT | MÁC BÊ TÔNG TƯƠI | TIÊU CHUẨN | ĐỘ SỤT (CM) | ĐVT | ĐƠN GIÁ (VNĐ/m³) |
1 | Giá bê tông tươi M50R28 | Đá 1×2 | 10±2 | m³ | 500.000 |
2 | Giá bê tông tươi M75R28 | Đá 1×2 | 10±2 | m³ | 500.000 |
3 | Giá bê tông tươi M100R28 | Đá 1×2 | 10±2 | m³ | 1.020.000 |
4 | Giá bê tông tươi M150R28 | Đá 1×2 | 10±2 | m³ | 1.070.000 |
5 | Giá bê tông tươi M200R28 | Đá 1×2 | 10±2 | m³ | 1.120.000 |
6 | Giá bê tông tươi M250R28 | Đá 1×2 | 10±2 | m³ | 1.170.000 |
7 | Giá bê tông tươi m³00R28 | Đá 1×2 | 10±2 | m³ | 1.220.000 |
8 | Giá bê tông tươi m³50R28 | Đá 1×2 | 10±2 | m³ | 1.270.000 |
9 | Giá bê tông tươi M400R28 | Đá 1×2 | 10±2 | m³ | 1.320.000 |
10 | Giá bê tông tươi M450R28 | Đá 1×2 | 10±2 | m³ | 1.370.000 |
11 | Giá bê tông tươi M500R28 | Đá 1×2 | 10±2 | m³ | 1.420.000 |
12 | Giá bê tông tươi M600R28 | Đá 1×2 | 10±2 | m³ | 1.470.000 |
13 | Giá bê tông tươi M700R28 | Đá 1×2 | 10±2 | m³ | 1.520.000 |
14 | Giá bê tông tươi M800R28 | Đá 1×2 | 10±2 | m³ | 1.570.00 |
15 | Giá bê tông tươi M1000R28 | Đá 1×2 | 10±2 | m³ | 1.620.000 |
Tăng độ sụt +2 | m³ | 25.000 | |||
Phụ gia đông kết nhanh R7 | m³ | 70.000 | |||
Phụ gia đông kết nhanh R4 | m³ | 130.000 | |||
Phụ gia chống thấm B6 | m³ | 80.000 | |||
Phụ gia chống thấm B8 | m³ | 90.000 | |||
Bơm < 25m³ | Ca | 2.400.000 | |||
Bơm > 25m³ | m³ | 95.000 |
Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT. Đã bao gồm phí vẫn chuyển đến công trình.